Entry 妻 |
妻 thê |
|
#C1: 妻 thê |
◎ Dài lượt thượt.
|
罢幅襖裙妻妻 Bảy bức áo quần thê thê. Ngọc âm, 19a |
〇 樞篩核渠 更昂𦮲育边皮妻妻 Sù sì cây cừ. Cành ngang rễ dọc bên bờ thê thê. Ngọc âm, 63b |
妻 thia |
|
#A1: 妻 thê |
◎ Cá cờ, loài cá nhỏ con, nhiều màu sắc đẹp (cđ. 妻妻 thê thê: dài lượt thượt).
|
𣳢𣴓約扵𫜵哏哏 𬮌權丙 默襖妻妻 Ngòi cạn ước ở làm cấn cấn. Cửa quyền biếng mặc áo thia thia. Ức Trai, 38a |