Entry 妯 |
妯 dâu |
|
#F2: nữ 女⿰由 do |
◎ Vợ của con trai mình.
|
㐌耒時迻 妯𧗱 Đã rồi, thì đưa dâu về. Ông Thánh, 1b |
〇 典欺衛𫜵妯茹 户馮 Đến khi về làm dâu nhà họ Phùng. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16a |
〇 傕𱐭辰傕傕拱頴 𤾓𫷜強塊㗂𫜵妯 Thôi thế thì thôi thôi cũng rảnh. Trăm năm càng khỏi tiếng làm dâu. Xuân Hương, 5b |
〇 尼𫯳尼媄尼吒 尼𱺵㛪𦛌尼𱺵㛪妯 Này chồng, này mẹ, này cha. Này là em ruột, này là em dâu. Truyện Kiều, 63a |
〇 𱙳僊 𪡔直姉妯 姉妯俺伴𣎏𰦫𱎹 Vợ Tiên là Trực chị dâu. Chị dâu em bạn có đâu lỗi nghì. Vân Tiên, 32a |
〇 娘妯朱媄𫯳 Nàng dâu cho mẹ chồng bú. Nam lục, 9b |
〄 Dâu gia: hai gia đình thân nhau theo quan hệ hôn nhân bên trai bên gái.
|
啻拯沛妯家妯敎塘𩄲𫳵窖𡀍𱻍饒 Ví chẳng phải dâu gia dâu giáo, đường mây sao khéo rủ rê nhau. Yên Đổ, 15a |
妯 dầu |
|
#F2: nữ 女⿰由 do: dâu |
◎ {Chuyển dụng}. Giả dụ, nếu như.
|
𢚷妯𦋦胣世常 唭妯買寔坤量險溇 Giận dầu ra dạ thế thường. Cười dầu mới thực khôn lường hiểm sâu. Truyện Kiều, 42b |
妯 râu |
|
#F2: nữ 女⿰由 do: dâu |
◎ {Chuyển dụng}. Lông mao mọc ở cằm và hai bên má.
|
頰髯木扃岡含 㐱實妯讒古号連 顔 “Áp nhiêm” mọc quanh càng hàm. Chỉn thực râu xồm có hiệu “liên nhan”. Ngọc âm, 12b |