Entry 如 |
如 nha |
|
#C2: 如 như |
◎ Nhẩn nha: từ tốn, nhẹ nhàng.
|
𦖻𦖑𫆧綏排排 忍如娘買𤋵𠳒𠓀𡢐 Tai nghe ruột rối bời bời. Nhẩn nha nàng mới giãi lời trước sau. Truyện Kiều, 12a |
如 nhơ |
|
#C2: 如 như |
◎ Nhơ nhác: ngơ ngác, nhớn nhác.
|
𦖑信 洳落用移 森觥計𠲥𡀷𠳒𠳨查 Nghe tin nhơ nhác rụng rời. Xúm quanh kể lể, rộn lời hỏi tra. Truyện Kiều B, 75a |
◎ Nhởn nhơ: thong thả, thoải mái, không vướng bận gì.
|
眼如𱻟𦑃跪啌 喝𢜠 Nhởn nhơ vỗ cánh quỳ khong [vui sướng] hát mừng. Chàng Chuối, 7b |
〇 眼如𨄹北塘𩄲 Nhởn nhơ dạo bước đường mây. Giải trào, 27b |
如 nhờ |
|
#C2: 如 như |
◎ Nương cậy. Tìm sự giúp đỡ, che chở.
|
𩯀𢧚泊𪽝𢚸憂愛 疾特消如𬟥䔲荄 Tóc nên bạc bởi lòng ưu ái. Tật được tiêu nhờ thuốc đắng cay. Ức Trai, 39a |
〇 奇㦖世間如撫葉 𱜢埃羅拯隊𨖲頭 Cả mọn thế gian nhờ phủ rợp. Nào ai là chẳng đội lên đầu [cái nón lá]. Hồng Đức, 51a |
〇 於如茹坊同春边梂 Ở nhờ nhà phường Đồng Xuân bên cầu. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15a |
如 như |
|
#A1: 如 như |
◎ Tiếng biểu thị quan hệ so sánh tương đồng, giống nhau, bằng nhau.
|
㐌𤷍局凜 麻庄群形像如畧女 Đã gầy guộc lắm, mà chẳng còn hình tượng [dáng vẻ] như trước nữa. Bà Thánh, 3b |
〇 性本如𪀄與 Tính vốn như chim cắt dữ. Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 14a |
〇 𭛣萬𱹻女絲扜 㐌最如墨吏𢠩如𣈘 Việc vàn rối nữa tơ vò. Đã tối như mực, lại mờ như đêm. Thiên Nam, 80a |
〇 没𤂧如体核瓊梗瑤 Một vùng như thể cây quỳnh cành dao. Truyện Kiều, 3b |
〇 𤯰𫥨襆䏧顛如墨 Đẻ ra bọc da đen như mực. Ô Lôi, 2a |
〇 憐六如𧋉蹽墻 Lăn lóc như cóc trèo (leo) tường. Nam lục, 12a |
〄 Tiếng tỏ ý phán đoán khẳng định.
|
雖它渚固才梁棟 俸奇如群葉旦民 Tuy đà chửa có tài lương đống. Bóng cả như còn rợp đến dân [cây đa]. Ức Trai, 74a |
〇 𣈘秋𱥺刻𱥺迡 氷傾如醒如醝𱥺命 Đêm thu một khắc một chầy. Bâng khuâng như tỉnh như say một mình. Truyện Kiều, 17b |