Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
好 háo
#A2: 好 hảo
◎ Ham, chuộng (cđ. háu).

好盃渚醝㴷 几仕𫅜𠰷役針針

Háo vui chớ say đắm. Kẻ sĩ lành lo việc chăm chăm.

Thi kinh, III, 47a

好 háu
#A2: 好 hảo
◎ Ham, chuộng.

好盃渚醝㴷 几仕𫅜𠰷役 針針

Háu (háo) vui chớ say đắm. Kẻ sĩ lành lo việc chăm chăm.

Thi kinh, III, 47a

好 hẩu
#A2: 好 hảo
◎ Ăn cánh với nhau.

碎吀𠶆舅𠫾高楼𠫾茹土 英㛪些𫅩好𱥯饒舅𠰚

Tôi xin mời cậu đi cao lâu, đi nhà thổ. Anh em ta cánh hẩu với (mấy) nhau, cậu nhé!.

Ô Lôi, 10a

好 hiếu
#A1: 好 hiếu
◎ Ham thích, ưa chuộng (cđ. háo, háu).

孝盃渚醝㴷 几士𫅜𠰷役針針

Hiếu vui chớ say đắm. Kẻ sĩ lành lo việc chăm chăm.

Thi kinh, III, 47a

𤽗本好邏𢧚疾󰅒制盃𨤔堵匪課平生

Ngươi vốn hiếu lạ [hiếu kỳ] nên tật, nay chơi vui vẻ đủ phỉ [thỏa] thuở bình sinh.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 53a