Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
奸 dan
#C2: 奸 gian
◎ Dan díu: gắn bó, khăng khít.

丐趣姑頭擬 拱𫨩 窮饒奸𱺈𠇍饒𣈜

Cái thú cô đầu nghĩ cũng hay. Cùng nhau dan díu (gian díu) bấy nhiêu ngày.

Giai cú, 1b

奸 gian
#A1: 奸 gian
◎ Không ngay thẳng, nham hiểm, dối trá.

意蒸士𱡵𣦛𣦆代拯𤲼󱓍奸

Ấy chưng sĩ vuông thẳng trải đời chẳng dái [sợ] gở gian.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 8b

𣦍情埃別 謀奸

Ngay tình ai biết mưu gian.

Truyện Kiều, 35b

唒𣦍朱𣩂 拱𪫢浪奸

Dẫu ngay cho chết cũng ngờ rằng gian.

Lý hạng, 26b