Entry 奴 |
奴 no |
|
#C2: 奴 nô |
◎ Thuở, khi, lúc.
|
奴𱍸众奇莽孛所説恩𱢒 盎那 No ấy chúng cả [mọi người] mảng [nghe] Bụt thửa thốt ơn nặng ang nạ. Phật thuyết, 22b |
〇 奴㝹春吏朋願𱿈 午挼堆方課祝夢 No nao xuân lại bằng nguyền cũ. Ngõ nỗi đôi phương thuở chốc mòng. Hồng Đức, 21b |
◎ Đủ, đầy, khắp.
|
南㐌杜倘㐌奴那昆体生 Năm đã đủ, tháng đã no, mẹ con thảy [đều] sinh. Phật thuyết, 33b |
〇 福慧兼奴㐱買可年㝵實谷 Phúc tuệ gồm no, chỉn mới khả nên người thực cốc [biết, giác ngộ]. Cư trần, 27a |
〇 𢚸世泊顛油奴变 些辰仁義渚乱单 Lòng thế bạc đen dầu no [đầy rẫy] biến. Ta thìn [giữ gìn] nhân nghĩa chớ loàn đan (lờn đơn) [đơn sai, bậy bạ]. Ức Trai, 47b |
〇 㐌奴中史尼庄 煩劄 Đã no trong sử, nay chẳng phiền chép. Cổ Châu, 18a |
〄 Đầy dạ, không bị đói khát.
|
讓[咁]初遣朱昆奴 Nhường cơm, sơ [trước tiên] khiến cho con no. Phật thuyết, 16a |
〇 粓共粥 𠲝奴隊𩛷 Cơm cùng cháo đói no đòi bữa. Cư trần, 25a |
〇 油羅𪀄个 身尼 庄管𩛷𠲝𩛷奴 Dẫu là chim cá, thân này chẳng quản bữa đói bữa no. Đắc thú, 30b |
奴 nó |
|
#C2: 奴 nô |
◎ Tiếng trỏ đối tượng, hiện tượng được nhắc tới.
|
謳羅𡽫渃奴弹吱 Âu là non nước nó đàn chê [chê bai]. Ức Trai, 31b |
〇 些𥉰所欺奴永耒吏𫫗保 Ta dòm thửa khi nó vắng, rồi lại mách bảo. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 42b |
〇 﨤干家变𨔍𱻌 半命奴沛尋塘救吒 Gặp cơn gia biến lạ dường. Bán mình, nó phải tìm đường cứu cha. Truyện Kiều, 58b |
〇 𣋚媄奴𠫾制 仿澄共旦固堆𠀧𣈜 Hôm nay mẹ nó đi chơi. Phỏng chừng cũng đến có đôi ba ngày. Trinh thử, 7a |
〇 行𫢶搏梞𠫾睈 埃𪟽𡥵𧎠𥪝𨉓奴唌 Hàng xóm vác gậy đi rình. Ai ngờ con rận trong mình nó rên. Lý hạng B, 195b |
奴 nọ |
|
#C2: 奴 nô |
◎ Tiếng trỏ đối tượng, hiện tượng không trực diện, không gần kề.
|
朋𧍰奴埃畨及 末𱐬朱𢧚𩈘曳𬏝 Bằng [như] rồng nọ, ai phen [so, bì] kịp. Mất thế cho nên mặt dại ngây. Ức Trai, 60a |
〇 箕𱺵𫇿𦲿押𫉎 尼䃣點節奴瓢菊香 Kìa là thuốc lá ướp ngâu. Này ve điểm tiết [hoa văn], nọ bầu cúc hương. Vân Tiên C, 13a |
奴 nô |
|
#A1: 奴 nô |
◎ Vốn trỏ đầy tớ, được dùng làm tiếng tự xưng mình (như tôi).
|
奴拯特𤯩丕 Nô chẳng được sống vậy. Thi kinh, II, 9a |
〇 茹奴永𨤔 味𠸍珠冷 Nhà nô vắng vẻ, mùi mẽ chua lạnh. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 66b |
#C1: 奴 nô |
◎ Nô nức: rạo rực, náo nức.
|
𧵆賖奴𱕔燕嬰 姉㛪懺所步行𨔈春 Gần xa nô nức yến anh. Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân. Truyện Kiều, 1b |
◎ Nấp nô: nhấp nhỏm, thoáng nhô lên thoáng trụt xuống.
|
𠫾𫽄𭓇路 𧡊𠊚些杜 納奴麻𥈺 Đi đâu chẳng lấy học trò. Thấy người ta đỗ, nấp nô mà dòm. Hợp thái, 39b |
奴 nổ |
|
#C2: 奴 nô |
◎ Vật bị đột ngột vỡ tung, phát ra tiếng vang.
|
火砲 包令奴噒 “hoả pháo”: pháo lệnh nổ ran. Ngọc âm, 48b |
奴 nua |
|
#C1: 奴 nô |
◎ Già nua: tuổi cao sức yếu.
|
闭徐吒㐌𫅷奴 昆權奇埃𱺵几當 Bấy giờ cha đã già nua. Con đem [cầm nắm] quyền cả, ai là kẻ đương. Thiên Nam, 97a |
〇 𨕭𢜠甚獵𫅷奴 敢吀上憲 恕朱特 𢘾 Lên mừng chậm chạp già nua. Dám xin thượng hiến thứ cho được nhờ. Nhị mai, 58a |
〇 老低𫅷奴歲作 𠫾咹眉汝𨀈旦低 Lão đây già nua tuổi tác. Đi ăn mày nhỡ bước đến đây. Thạch Sanh, 9a |