Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
奢 xa
#A1: 奢 xa
◎ Xa hoa, xa xỉ: tiêu dùng phô trương, phung phí.

奢華𪽮浪饒咍歇 苛賤𱏫當𠃣矣群

Xa hoa lơ lãng nhiều hay hết. Hà tiện đâu đang [cân nhắc tính toán] ít hãy còn.

Ức Trai, 63b

户馮時奢侈麻户徐時儉提

Họ Phùng thì xa xỉ mà họ Từ thì kiệm dè.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15b

#C1: 奢 xa
◎ Có khoảng cách lớn.

當欺檜泳頭檠沚奢

Đương khi cuối vịnh đầu ghềnh chảy xa.

Ngọc âm, 28b