Entry 奔 |
奔 bon |
|
#C2: 奔 bôn |
◎ Chân bước nhanh, hối hả.
|
𱘯呌咟住𬛀昆 役之急急奔奔𧼋𢙇 Cả kêu: Bớ chú cõng con. Việc chi gấp gấp bon bon chạy hoài. Vân Tiên B, 2b |
奔 buôn |
|
#C2: 奔 bôn |
◎ Làm nghề mua bán hàng để kiếm lời.
|
或𪜀 因奔半或爲多逴 Hoặc là nhân buôn bán, hoặc vì đưa rước. Phật thuyết, 19b |
〇 忍旦官連共奔半𧜖挼穭蚕各每調 Nhẫn đến quan trên cùng buôn bán chăn nuôi lúa tằm các mọi điều. Cổ Châu, 13a |
〇 𣈜共㝵昆奔羅𤽗杜三囒涓 Ngày cùng người con buôn là ngươi Đỗ Tam lờn quen. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 26a |
〇 觥𢆥奔粉半香㐌例 Quanh năm buôn phấn bán hương đã lề [quen, sành]. Truyện Kiều, 17b |
〇 蹺蹎英𣞻跢奔㙁 𲄓𦝇姑𦊛𥙩税渡 Theo chân anh Bưởi [Bạch Thái Bưởi] đi buôn muối. Bám đít cô Tư [cô Tư Hồng] lấy thuế đò. Giai cú, 3b |
奔 buồn |
|
#C2: 奔 bôn |
◎ Tâm trạng không vui, u sầu.
|
子子邪邪 虔巨奔燒 Tí tí tè tè kèn cử buồn thiu. Ngọc âm, 46b |
奔 von |
|
#C2: 奔 bôn |
◎ Thon von: ngặt nghèo, khốn khó, long đong.
|
扶鑊漢課村奔 肯飭料戈𣷭扱𡽫 Phò vạc Hán thuở thon von. Gắng sức liều qua bể gặp non. Hồng Đức, 70a |