Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
契 khé
#C2: 契 khế
◎ Đỏ khé: màu đỏ rực chói mắt.

船察察泣 排滝臨晋[韓]觥城軍蹻顛茌 𤿰㗰㗰戈𲈾井陘趙𦊚𩈘旗𠖤 䚂契

Thuyền sát sát khắp bày sông Lâm Tấn, Hàn quanh thành quân kéo đen sì. Trống tùng tùng qua cửa Tỉnh Kinh, Triệu bốn mặt cờ bay đỏ khé.

Hàn Vương, 3a

契 khế
#C1: 契 khế
◎ Loài cây ăn quả, quả chia năm cạnh, vị chua hoặc ngọt.

催停𠲧𡀩噌𤇊 㐌咍浪契貝𣕞洙𠹽

Thôi đừng dức lác tưng bừng. Đã hay rằng khế với gừng chua cay.

Hoàng Tú, 6a

𩛜𢚸咹契買充 𥉫𧡊媄𫯳時呐𫽄𠫾

Đói lòng ăn khế với sung. Trông thấy mẹ chồng thì nuốt chẳng đi.

Hợp thái, 40b