Entry 奉 |
奉 phụng |
|
#A1: 奉 phụng |
◎ Cung kính vâng theo, phục dịch bề trên.
|
綿羅蒸碎供奉當朝丕 Min là chưng tôi [bề tôi] cung phụng đương triều vậy. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 23b |
〇 制設待 𨀈[𬙛]奉朝 Vào chơi thết đãi, bước ra phụng chiều. Phan Trần, 19a |
〄 Thờ cúng.
|
嘗新粓買[頭]务 討宜信敬奉蜍拮 “Thường tân”: cơm mới đầu mùa. Thảo ngay tín kính phụng thờ cất đơm. Ngọc âm, 15b |
〇 恒拞畑𦷫花 蜍奉恭敬謹固湼 Hằng khêu đèn hái hoa, thờ phụng cung kính ghín có nết. Cổ Châu, 2b |