Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
奇 cả
#C2: 奇 kỳ | F2: đại 大⿱可 khả
◎ Mức độ lớn (to, nhiều, cao).

奴𱍸众奇莽孛説

No ấy [bấy giờ] chúng cả [mọi người] mảng [nghe] Bụt thốt [nói].

Phật thuyết, 22b

廉勤節奇須恒捻

Liêm cần tiết cả tua hằng nắm.

Ức Trai, 7a

細旬會奇都饒 筆 硏匪志弓橷平願

Tới tuần hội cả đua nhau. Bút nghiên phỉ chí, cung dâu bằng nguyền.

Phan Trần, 1b

奇𢘝朱𢧚化𱠎揚

Cả nể cho nên hoá dở dang.

Xuân Hương, 6a

奇咹奇𧞾吏強奇𱞋

Cả ăn, cả mặc, lại càng cả lo.

Lý hạng, 15b

〄 Bao gồm hết, không loại trừ.

春蘭秋菊漫麻奇𠄩

Xuân lan thu cúc mặn mà cả hai.

Truyện Kiều, 4a

斈拯固浪𫨩之奇 騎頭𠊛計㐌𠀧畨

Học chẳng có rằng hay chi cả. Cưỡi đầu người kể đã ba phen.

Yên Đổ, 12a

婿𡗶󰠲奇𦥃英襖󱏹

Rể trời đâu cả đến anh áo buồm.

Giai cú, 1a

奇 cơ
#C1: 奇 cơ
◎ Một loại đơn vị quân lính thời xưa, đóng ở địa phương (phân biệt với vệ, đóng ở kinh thành).

兵達固 𧗱固奇 蔑伍蔑旗蔑校蔑㺔

Binh đặt có vệ có cơ. Một ngũ [gồm 5 quân] một cờ, một hiệu [khoảng 800 quân] một voi.

Thiên Nam, 66a

𧗱󰮃侍立奇外双披

Vệ trong thị lập, cơ ngoài song phi.

Truyện Kiều, 49a

奇 kỳ
#A1:奇 kỳ
◎ Lạ lùng, hiếm thấy.

𫅷尼𫅷緲𫅷皆 𬙞𨑮 麻吏固胎買奇

Già này già dẻo già dai. Bảy mươi mà lại có thai mới kỳ.

Thạch Sanh, 5b