Entry 奇 |
奇 cả |
|
#C2: 奇 kỳ | F2: đại 大⿱可 khả |
◎ Mức độ lớn (to, nhiều, cao).
|
奴𱍸众奇莽孛説 No ấy [bấy giờ] chúng cả [mọi người] mảng [nghe] Bụt thốt [nói]. Phật thuyết, 22b |
〇 廉勤節奇須恒捻 Liêm cần tiết cả tua hằng nắm. Ức Trai, 7a |
〇 細旬會奇都饒 筆 硏匪志弓橷平願 Tới tuần hội cả đua nhau. Bút nghiên phỉ chí, cung dâu bằng nguyền. Phan Trần, 1b |
〇 奇𢘝朱𢧚化𱠎揚 Cả nể cho nên hoá dở dang. Xuân Hương, 6a |
〇 奇咹奇𧞾吏強奇𱞋 Cả ăn, cả mặc, lại càng cả lo. Lý hạng, 15b |
〄 Bao gồm hết, không loại trừ.
|
春蘭秋菊漫麻奇𠄩 Xuân lan thu cúc mặn mà cả hai. Truyện Kiều, 4a |
〇 斈拯固浪𫨩之奇 騎頭𠊛計㐌𠀧畨 Học chẳng có rằng hay chi cả. Cưỡi đầu người kể đã ba phen. Yên Đổ, 12a |
〇 婿𡗶奇𦥃英襖 Rể trời đâu cả đến anh áo buồm. Giai cú, 1a |
奇 cơ |
|
#C1: 奇 cơ |
◎ Một loại đơn vị quân lính thời xưa, đóng ở địa phương (phân biệt với vệ, đóng ở kinh thành).
|
兵達固 𧗱固奇 蔑伍蔑旗蔑校蔑㺔 Binh đặt có vệ có cơ. Một ngũ [gồm 5 quân] một cờ, một hiệu [khoảng 800 quân] một voi. Thiên Nam, 66a |
〇 𧗱侍立奇外双披 Vệ trong thị lập, cơ ngoài song phi. Truyện Kiều, 49a |
奇 kỳ |
|
#A1:奇 kỳ |
◎ Lạ lùng, hiếm thấy.
|
𫅷尼𫅷緲𫅷皆 𬙞𨑮 麻吏固胎買奇 Già này già dẻo già dai. Bảy mươi mà lại có thai mới kỳ. Thạch Sanh, 5b |