Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
奄 em
#C2: 奄 yểm
◎ Người cùng thế hệ mà sinh sau, hoặc ở bậc thấp hơn.

[𱙎]奄應億共盃蔑茹

Anh em ưng ý (ức) cùng vui một nhà.

Ngọc âm, 46b

奄 êm
#C2: 奄 yểm
◎ Có cảm giác mềm mại, dịu dàng, dễ chịu.

𤴬𱻌如体槊󱢉 油𡎥𫽄凭油𦣰庒奄

Đau lòng như thể giáo đâm. Dầu ngồi chẳng vững, dầu nằm chẳng êm.

Thiên Nam, 109a

奄 ươm
#C2: 奄 yêm
◎ Kéo tơ từ các tổ kén đun trong nồi nước.

繰緒 奄絲

“Thao tự”: ươm tơ.

Ngọc âm, 33b