Entry 夾 |
夾 giáp |
|
#C1: 夾 giáp |
◎ Kề sát gần nhau. Chạm nhau.
|
子𨍦丑𫏾 夾除𤤰崩 Tý sau Sửu trước giáp giờ vua băng [qua đời]. Thiên Nam, 88a |
〇 夾𩈘耒丿俸𢺺𢬣 Giáp mặt rồi phút bỗng chia tay. Chinh phụ, 3b |
〇 𠄩边夾𩈘廛廛 悶認麻𫽄敢認𨔍台 Hai bên giáp mặt chiền chiền. Muốn nhìn mà chẳng dám nhìn lạ thay. Truyện Kiều, 36a |
〄 Tiếp nối liền nhau.
|
公浪園郊 扵村錦石 夾𠓨山荘 Công rằng xó xỉnh vườn giao. Ở thôn Cẩm Thạch giáp vào sơn trang. Kiều Lê, 61b |
〇 𤀖𡧲𤲌 𡍢夾滝 Ngòi giữa ruộng. Gò giáp sông. Tự Đức, I, 15a |
夾 kép |
|
#C2: 夾 giáp |
◎ Như 甲 kép
|
絲𤽸埋夾𠄼塘 Tơ trắng may kép năm đường. Thi kinh, I, 20a |
〇 襖時默𦃿拱卞 路羅縍𫃚夾 綿朱吪 Áo thời mặc vải cũng bền. Lọ là bảng vóc kép mền cho ngoa. Sô Nghiêu, 3a |
〄 Gió kép mưa đơn: gió mưa bất thường, trỏ gian nan đọa đày.
|
油欺𱢻夾湄单 固些低拱𫽄 干㨿之 Dù khi gió kép mưa đơn. Có ta đây cũng chẳng cơn cớ gì. Truyện Kiều, 24a |