Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
失 mất
#B: 失 thất
◎ Như 𡘮 mất

㝵渃些疑浪孛㐌失蒸賊

Người nước ta ngờ rằng Bụt [tượng Phật] đã mất chưng [vào tay] giặc.

Cổ Châu, 17b

失 thắt
#C2: 失 thất
◎ Buộc quanh và siết thật chặt. Co rút lại.

󰫽𥱰𱺵帝失𦝄𪪳 窖世吏畧帝𬨿強卞

“Nghị đồ” là rế thắt lưng ong. Khéo thay lại lược rế mây càng bền.

Ngọc âm, 40b

空歇計之𪮏智術 抵隊欺我失欺腰

Khong hết kể chi tay trí thuật. Để đòi khi ngã, thắt khi eo.

Ức Trai, 14a

道𡗶𤍌闭台𱺵 失包時吏𦬑𦋦蓬蓬

Đạo trời thiêng bấy thay là. Thắt vào thời lại nở ra bồng bồng.

Thiên Nam, 44b

失 thất
#A1: 失 thất
◎ Thất thế: đánh mất tư thế vững chắc.

鵉鳳 𨁋准招撩 沙机失𱐭吏蹺弹𬷤

Loan phượng đậu chốn cheo leo. Sa cơ thất thế lại theo đàn gà.

Lý hạng, 35b

#C1: 失 thất
◎ Thất thểu: dáng yếu ớt, vẻ thiểu não.

𱱺枚 失少𩈘花宇鐄

Vóc mai thất thểu, mặt hoa võ vàng.

Chàng Chuối, 11b

蹎𠫾失少如𪀄他𩛸

Chân đi thất thểu như chim tha mồi.

Lý hạng B, 164a

〄 Thất thơ: bước đi lơ đãng vẻ như mất hồn.

𠇮芒䏾渚离离 𩈘時哉海眞時失䜹

Mình mang bụng chửa lè lè. Mặt thì tai hải, chân thì thất thơ.

Thiên Nam, 71b