Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
央 ang
#C2: 央 ương
◎ Chậu, bồn đựng nước.

烏魚个至 顛屎 中央

Ô ngư: cá cháy đen sì trong ang.

Ngọc âm, 57b

央 ương
#C1: 央 ương
◎ Dở người, làng nhàng không tỉnh không ngây.

拯坤拯曳𨻫央央

Chẳng khôn chẳng dại luống ương ương.

Ức Trai, 52b

歳撑屈䏾慈圍 吒羅聾瞍𠊛時央央

Tuổi xanh khuất bóng từ vi [mẹ hiền]. Cha là lung tẩu [đui mù] người thì ương ương.

Hiếu văn, 9a

◎ Ễnh ương: thuộc loài ếch nhái, bụng phình, tiếng kêu to.

蝼蟈 哿俸号𱺵影央

“Lâu quốc”: cả bọng hiệu là ễnh ương.

Ngọc âm, 60a