Entry 夐 |
夐 quạnh |
|
#C2: 夐 quỳnh |
◎ Tĩnh lặng, vắng vẻ, hoang vắng.
|
体匝 昏証特夐葵 Thấy táp [khắp hết] hun chứng được quạnh quẽ. Phật thuyết, 4b |
〇 鈎夐𦓿閒養某身 Câu quạnh cày nhàn dưỡng mỗ thân. Ức Trai, 13a |
〇 鸌矧疎尋内夐 𡗶落度𨤔𣋀疎 Vạc thẩn thơ tìm nội quạnh. Trời lác đác vẻ sao thưa. Hồng Đức, 8a |
〇 鬪恨寠 於蒸内空夐 Giấu hận cũ ở chưng nội không quạnh. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 12b |
〇 苔園𦹵木𦰤䜹 窻𦝄夐揆壁湄也淶 Đầy vườn cỏ mọc lau thưa. Song trăng quạnh quẽ, vách mưa rã rời. Truyện Kiều, 59a |