Entry 夌 |
夌 lăng |
|
#C1: 夌 lăng |
◎ Lăng nhăng: rối ren, xằng bậy.
|
退𫢫𡗊 役夌顔 𱥯埃㑏邒道恒𠊚些 Thói đời nhiều việc lăng nhăng. Mấy ai giữ đặng đạo hằng người ta. Dương Từ, tr. 1 |
〄 Lăng nhăng: nhăng nhít, không nghiêm chỉnh.
|
貪句色欲埃朋 𢚸 狼胣𤞺夌㘖論𫢫 Tham câu sắc dục ai bằng. Lòng lang dạ cáo lăng nhăng trọn đời. Dương Từ, tr. 44 |
夌 răng |
|
#C2: 夌 lăng |
◎ Những thỏi xương cứng ở cửa miệng và hàm để nhai cắn thức ăn.
|
真真仍夌𱺵皮 Nhởn nhởn những răng là bừa. Ngọc âm, 30a |
〇 吝夌獨律林厨計包 Rắn [cứng] răng đục ruột trăm chùa kể bao. Ngọc âm, 61b |
夌 sừng |
|
#C2: 夌 lăng |
◎ Phần cứng nhọn, mọc nhô ra ở đầu một số loài thú (để tự vệ).
|
烏木枯門似夌 “Ô mộc”: gỗ mun tựa sừng. Ngọc âm, 63a |