Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
壳 xác
#A1: 殼 → 壳 xác
◎ Vỏ ngoài. Thân thể, phần thể chất của sinh vật.

意𱐩主𡗶朱吒旦低特拮壳昆

Ý đức Chúa Trời cho cha đến đây được cất xác con.

Bà Thánh, 4b

詫之朝意如空 壳蟡𨻫𠹾㗂𥪝𡎝𠁀

Sá chi chiều ý như không. Xác ve luống chịu tiếng trong cõi đời.

Trinh thử, 8a

𠰳咹仍𠴍共讓 𠀧𢆥 啂𠹰𨉓羕壳蟡

Miếng ăn những nhịn cùng nhường. Ba năm bú mớm mình dường xác ve.

Huấn tục, 4b

調窮特法仙灵 壳凡 𢯰塊珥𨉓凌凌

Đều cùng được phép tiên linh. Xác phàm trút khỏi, nhẹ mình lâng lâng.

Giai cú, 23a

〄 Nghèo đến trơ thân.

埃哙典𢀭辰錢鉑唒𧹅壳拱沛󰬾貫

Ai gọi đến, giàu thì tiền bạc, dẫu nghèo xác cũng phải ba quan.

Thạch Sanh, 5b

𱥺𠀲 羅𠇖壳﨤回顛 捐從𱿈劍咹立業

Một đứa là bợm xác gặp hồi đen [trỏ Mã Giám Sinh], quen tuồng cũ kiếm ăn lập nghiệp.

Kiều án, 9b

〄 Xơ xác: khô héo, tơi tả.

𬂙澄𤌋𡴯窻䜹 花㵢 聀𧺀柳 賖壳鐄

Trông chừng khói ngất song thưa. Hoa trôi trác [phai nhoà] thắm, liễu xơ xác vàng.

Truyện Kiều, 12b

笠𱸚𠃅𦹵𦱊 初壳 [𢯧]枝橋椥焠肯堯

Lợp lều mái cỏ tranh xơ xác. Xỏ kẽ kèo tre đốt khẳng khiu.

Xuân Hương B, 10a

#C1: 殼 → 壳 xác
◎ Xao xác: cất tiếng lao xao, rộn rã.

㗂𫰄嗃壳嘅𨕭喯 怨恨𥉫𬙛泣每𫇳

Tiếng gà xao xác gáy trên bom. Oán hận trông ra khắp mọi chòm.

Xuân Hương B, 1b

壳 xạc
#C2: 殼 → 壳 xác
◎ Xào xạc: có tiếng rì rầm, nhộn nhịp.

笘笘𦹵逴花嘲 𧯄綿木猿𣘃敲壳𪀄

Chòm chòm cỏ rước hoa chào. Hang men móc vượn, cây xào xạc chim.

Nhị mai, 5b

壳 xào
#C2: 殼 → 壳 xác
◎ Xào xạc: có tiếng rì rầm, nhộn nhịp.

笘笘𦹵逴花嘲 𧯄綿木猿𣘃敲壳𪀄

Chòm chòm cỏ rước hoa chào. Hang men móc vượn, cây xào xạc chim.

Nhị mai, 5b