Entry 壳 |
壳 xác |
|
#A1: 殼 → 壳 xác |
◎ Vỏ ngoài. Thân thể, phần thể chất của sinh vật.
|
意𱐩主𡗶朱吒旦低特拮壳昆 Ý đức Chúa Trời cho cha đến đây được cất xác con. Bà Thánh, 4b |
〇 詫之朝意如空 壳蟡𨻫𠹾㗂𥪝𡎝𠁀 Sá chi chiều ý như không. Xác ve luống chịu tiếng trong cõi đời. Trinh thử, 8a |
〇 𠰳咹仍𠴍共讓 𠀧𢆥 啂𠹰𨉓羕壳蟡 Miếng ăn những nhịn cùng nhường. Ba năm bú mớm mình dường xác ve. Huấn tục, 4b |
〇 調窮特法仙灵 壳凡 𢯰塊珥𨉓凌凌 Đều cùng được phép tiên linh. Xác phàm trút khỏi, nhẹ mình lâng lâng. Giai cú, 23a |
〄 Nghèo đến trơ thân.
|
埃哙典𢀭辰錢鉑唒𧹅壳拱沛貫 Ai gọi đến, giàu thì tiền bạc, dẫu nghèo xác cũng phải ba quan. Thạch Sanh, 5b |
〇 𱥺𠀲 羅𠇖壳﨤回顛 捐從𱿈劍咹立業 Một đứa là bợm xác gặp hồi đen [trỏ Mã Giám Sinh], quen tuồng cũ kiếm ăn lập nghiệp. Kiều án, 9b |
〄 Xơ xác: khô héo, tơi tả.
|
𬂙澄𤌋𡴯窻䜹 花㵢 聀𧺀柳 賖壳鐄 Trông chừng khói ngất song thưa. Hoa trôi trác [phai nhoà] thắm, liễu xơ xác vàng. Truyện Kiều, 12b |
〇 笠𱸚𠃅𦹵𦱊 初壳 [𢯧]枝橋椥焠肯堯 Lợp lều mái cỏ tranh xơ xác. Xỏ kẽ kèo tre đốt khẳng khiu. Xuân Hương B, 10a |
#C1: 殼 → 壳 xác |
◎ Xao xác: cất tiếng lao xao, rộn rã.
|
㗂𫰄嗃壳嘅𨕭喯 怨恨𥉫𬙛泣每𫇳 Tiếng gà xao xác gáy trên bom. Oán hận trông ra khắp mọi chòm. Xuân Hương B, 1b |
壳 xạc |
|
#C2: 殼 → 壳 xác |
◎ Xào xạc: có tiếng rì rầm, nhộn nhịp.
|
笘笘𦹵逴花嘲 𧯄綿木猿𣘃敲壳𪀄 Chòm chòm cỏ rước hoa chào. Hang men móc vượn, cây xào xạc chim. Nhị mai, 5b |
壳 xào |
|
#C2: 殼 → 壳 xác |
◎ Xào xạc: có tiếng rì rầm, nhộn nhịp.
|
笘笘𦹵逴花嘲 𧯄綿木猿𣘃敲壳𪀄 Chòm chòm cỏ rước hoa chào. Hang men móc vượn, cây xào xạc chim. Nhị mai, 5b |