Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
壯 tráng
#A1: 壯 tráng
◎ Trai tráng: đàn ông trẻ tuổi khỏe mạnh.

屡箕昆𡛔弹妑 團尼𱰼壯𪪳𦓅掣包

Lũ kia con gái đàn bà. Đoàn này trai tráng, ông già xiết bao.

Dương Từ, tr. 46

壯 trắng
#C2: 壯 tráng
◎ Như 白 trắng

白鱔𱺵𱤽壯命 黄鱔号浪 实意丐連

“Bạch thiện” là trạch trắng mình. “Hoàng thiện” hiệu rằng thực ấy cái lươn.

Ngọc âm, 58a