Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
屡箕昆𡛔弹妑 團尼𱰼壯𪪳𦓅掣包
Lũ kia con gái đàn bà. Đoàn này trai tráng, ông già xiết bao.
Dương Từ, tr. 46
白鱔𱺵𱤽壯命 黄鱔号浪 实意丐連
“Bạch thiện” là trạch trắng mình. “Hoàng thiện” hiệu rằng thực ấy cái lươn.
Ngọc âm, 58a