Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
幔𩂏𠃅 壢摼搪 瓢茹 鐄訥簾行琉璃
Màn che mái, gạch ken đường. Bầu nhà vàng nuột, rèm hàng lưu ly.
Nhị mai, 19a
㤇饒萬事𫽄泥 𠬠𤾓 准壢拱稽朱平
Yêu nhau vạn sự chẳng nề. Một trăm chốn lệch cũng kê cho bằng.
Lý hạng, 55b