Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𱽐焒覺悟炪壞𥙒棱邪𣈜𨎠
Buông lửa giác ngộ, đốt hoại thảy (trẩy) rừng tà ngày trước.
Cư trần, 26b
〇 卞我壞所像怛椇迎湼
Bèn ngã hoại thửa tượng, đất gỗ nghiêng nát.
Truyền kỳ, III, Đông Triều, 41b