Entry 壙 |
壙 quãng |
|
#F2: thổ 土⿰廣 quảng |
◎ Khoảng rộng, dặm đường.
|
𢴑戈 𱥺壙寒山 征征月㐌擱岸𡽫枚 Dắt qua một quãng hàn san. Chênh chênh nguyệt đã gác ngàn non mai. Phan Trần, 4b |
〇 𡗶 㐌最壙塘賖 𨅉𨅸𡶀滝𣜾𦥃茄 Mặt trời đã tối, quãng đường xa. Lãng đãng núi sông chửa đến nhà. Giai cú, 18a |
壙 rộng |
|
#E2: thổ 土⿰廣 quảng |
◎ Có diện tích hoặc không gian lớn.
|
大地坦架壙苔 大鹵列𣈙礬浽坦朱 “Đại địa”: đất cả rộng dày. “Đại lỗ”: rét rày phèn nổi đất chua. Ngọc âm, 3b |
〄 Cởi mở, lan tỏa. Khả năng bao quát lớn.
|
鋾家𱪵坦似馨 津河准 意𱐩強壙世 “Đào gia”: lò đất tựa han. Tân Hà chốn ấy đức càng rộng thay. Ngọc âm |