Entry 壘 |
壘 luỹ |
|
#A1: 壘 lũy |
◎ Thành đất đá đắp lên để ngăn quân giặc.
|
蜀帝底城嘹𠺒 蜂王㙮壘哭噒 Thục đế để [rời bỏ] thành réo rắt. Phong [ong] vương đắp lũy khóc ran. Ức Trai, 76b |
〇 𠀲呂毅 乙撰壘店遁 Đứa Lã Nghị ắt [quả nhiên] dọn lũy đêm trốn. Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 35a |
〇 冲濠外壘散荒 乱軍皮𢴑 𢬣娘旦尼 Trong hào ngoài lũy tan hoang. Loạn quân vừa dắt tay nàng đến nơi. Truyện Kiều, 53b |
〇 坤頑𠓨塊滝𱺵 𥚯埃固𦑃𠖤戈壘柴 Khôn ngoan vào khỏi sông La. Dễ ai có cánh bay qua lũy Thầy. Lý hạng, 12b |