Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
塢 ỏ
#C2: 塢 ổ
◎ Đoái hoài, màng đến (ỏ ê).

世事𠊚奴[煨]節 𬙞 人情埃塢菊夢𱑕

Thế sự người no ổi (oi) tiết Bảy. Nhân tình ai ỏ cúc mồng mười.

Ức Trai, 10b

丹桂自𣈜𧡊木犀 拯群塢典每類𣘃

Đan quế từ ngày thấy mộc tê. Chẳng còn ỏ đến mọi loài cây.

Hồng Đức, 48b

冷𱐊𱜢𧡊塢𠲖 氣悲秋矗慝𡏘 落花

Lạnh lùng nào thấy ỏ ê. Khí bay thu sực nức hè lạc hoa.

Cung oán, 9b

塢 ổ
#C1: 塢 ổ
◎ Bụi, khóm cây.

𠓹𣈜𡖼娘塢紅杏 𥈶春善典 霑少年

Trọn ngày sánh nương ổ hồng hạnh. Nom xuân thẹn đến chòm thiếu niên.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 69a

𠬠塢水仙𠄼𬙞𡌽 撑撑如拉十殊花

Một ổ thuỷ tiên năm bảy đám (khóm). Xanh xanh như sắp thập thò hoa.

Quế Sơn, 25a

〄 Cái tổ để loài lông vũ đẻ trứng.

𤏦𪺇𱙘割𦋦威 𤞺扒塢𬷤𤞻𲃪弹羝

Khét lè bà-cắt ra uy. Cáo bắt ổ gà, hùm đuổi đàn dê.

Thiên Nam, 45a

塢 ủ
#C2: 塢 ổ
◎ Héo hon, rũ xuống.

󰅒時渃燕淨 渃楚湄𣘃柳 塢𣘃桃鮮

Nay thời nước Yên tạnh, nước Sở mưa, cây liễu ủ, cây đào tươi.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 51a

娘強塢柳派桃 𤾓分𱜢 固分𱜢分鮮

Nàng càng ủ liễu phai đào. Trăm phần, nào có phần nào phần tươi.

Truyện Kiều, 55a

桃油油塢柳唏唏𤷍

Đào rầu rầu ủ, liễu hơi hơi gầy .

Hoa tiên, 26b

〄 Ủ ê: buồn rầu, uể oải.

形木石鐄今󱬎古 色禽魚塢雨𠵱風

Hình mộc thạch vàng kim ố cổ. Sắc cầm ngư ủ vũ ê phong.

Cung oán, 3b

娘強𠲖戾 塢𠲖 𠯇𦖻𠳨吏花婢󱙹𡢐

Nàng càng e lệ ủ ê. Rỉ tai hỏi lại hoa tỳ trước sau.

Truyện Kiều, 42b

𱥯𠳒𱔪𪡇比犀 㤕為香共塢 𠲖坤寒

Mấy lời năn nỉ tỉ tê. Xót vì Hương cũng ủ ê khôn hàn .

Hoa tiên, 17a

〄 Ủ dột: đượm buồn, rầu rĩ.

吏強塢湥湼花 愁𣻆 坦綏珠沙𥐆𨱽

Lại càng ủ dột nét hoa. Sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài.

Truyện Kiều, 3a

𨄹𫀅花𦹵盘桓 𧡊朝塢湥𡃎𱔪𢧚詩

Dạo xem hoa cỏ bàn hoàn. Thấy chiều ủ dột phàn nàn nên thơ.

Phương Hoa, 34b