Entry 塘 |
塘 đàng |
|
#C2: 塘 đường | F2: thổ 土⿰唐 đường |
◎ Như 唐 đàng
|
茌茌捻坦邊塘 油油𦰟𦹵姅鐄姅撑 Sè sè nắm đất bên đàng (đường). Dàu dàu ngọn cỏ nửa vàng nửa xanh. Truyện Kiều, 2a |
〇 𠫾没𣈗塘斈特没𬕌坤 Đi một ngày đàng (đường), học được một sàng khôn. Lý hạng, 4b |
塘 đường |
|
#A1: 塘 đường | F2: thổ 土⿰唐 đường |
◎ Như 唐 đường
|
是非稽聲色 碍制排淡柳塘花 Tránh thị phi, ghê thanh sắc. Ngại chơi bời dặm liễu đường hoa. Cư trần, 25a |
〇 塘𠃣𠊚𠫾𦹵 急侵 Đường ít người đi cỏ kíp xâm. Ức Trai, 5b |
〇 塘花𤎒𤋽 信螉蹈 𨤮柳舂升使蝶傳 Đường hoa chấp chới tin ong dạo. Dặm liễu thung thăng sứ điệp [bướm] truyền. Hồng Đức, 2b |
〇 𫏙坡 塘哿滝汝箕 𪟂所梗檜 Noi [men theo] bờ đường cả sông Nhữ kia, chém thửa cành củi (cội). Thi kinh, I, 12a |
〇 庒𧡊𪀄燕𨕭樑 萡頭空女堆塘𨔾饒 Chẳng thấy chim én trên rường. Bạc đầu không nỡ đôi đường giã nhau. Chinh phụ, 26b |
〇 計之仍浽育塘 Kể chi những nỗi dọc đường. Truyện Kiều, 32b |
〄 Hàng, dãy, luống.
|
湄秋灑𠀧塘菊 𫗃春迻蔑𪽏蘭 Mưa thu rưới (tưới) ba đường cúc. Gió xuân đưa một luống (rảnh) lan. Ức Trai, 9a |
〇 盘茶點渃塘絲和弹 Bàn trà điểm nước, đường tơ họa đàn. Truyện Kiều, 28a |
〄 Phương cách. Lề lối.
|
船鈎𨢇蔑瓶 羅塘生涯 Thuyền câu, rượu một bình, là đường sinh nhai. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 51a |
〇 娓修塘娓柴修塘柴 Vãi tu đường vãi, thầy tu đường thầy. Thiên Nam, 71b |
〇 𩵜𫽄咹𪉥𩵜𤹕 𡥵𠴜吒媄𤾓塘 𡥵虚 Cá không ăn muối cá ươn. Con cãi cha mẹ trăm đường con hư. Lý hạng, 8a |