Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
堯 khiu
#C2: 堯 nghiêu
◎ Khẳng khiu (kheo): gầy gò, co thắt lại.

笠𱸚𠃅𦹵𦱊初壳 [𢯧]枝橋椥焠肯堯

Lợp lều mái cỏ tranh xơ xác. Xỏ kẽ kèo tre đốt khẳng khiu.

Xuân Hương B, 10a

坦󱚚種核肯堯 仍𠊚粗俗呐調凡夫

Đất rắn trồng cây khẳng khiu. Những người thô tục nói điều phàm phu.

Hợp thái, 16b

堯 nghèo
#C2: 堯 nghiêu
◎ Nguy khốn, túng quẫn.

𪰛堯事变 饒平𬨻 茹兀官清冷女畑

Thời nghèo sự biến nhiều bằng tóc. Nhà ngặt quan thanh lạnh nữa đèn.

Ức Trai, 18a

堯 nghiêu
#A1: 堯 nghiêu
◎ Nghiêu và Thuấn là hai vị vua hiền thời cổ Trung Hoa.

鎮𡎝南溟裊課初 代堯渃奇﨤咍𣜾

Trấn cõi Nam Minh nẻo thuở xưa. Đời Nghiêu nước cả ngập hay chưa.

Hồng Đức, 37a

包𣉹垌𢌌請台 𦣰𬌥𠺙𥱫𢝙𠁀舜堯

Bao giờ đồng rộng thảnh thơi. Nằm trâu thổi sáo, vui đời Thuấn Nghiêu.

Lý hạng, 13a