Entry 城 |
城 thành |
|
#A1: 城 thành |
◎ Công trình xây đắp để ngăn chặn kẻ địch. Trỏ nơi đô thị.
|
谷城南𦫼蔑間 奴渃㕵少𩚵咹 Góc thành Nam, lều một căn. No nước uống, thiếu cơm ăn. Ức Trai, 4a |
〇 達𫜵固奇固营 固軍固𧗱固城固司 Đặt làm có cơ có doanh. Có quân có vệ, có thành có ty. Thiên Nam, 60a |
〇 鎇撩頭 馭槊攔𩈘城 Me [mũi tên bịt kim loại] treo đầu ngựa, giáo dan [đan kín] mặt thành. Chinh phụ, 8b |
〇 龍玲底渃印𡗶 城磋𤌋碧𡽫披 䏾鐄 Long lanh đáy nước in trời. Thành xây [bao phủ] khói biếc, non phơi bóng vàng. Truyện Kiều, 34a |