Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
土 thổ
#C1: 土 thổ
◎ Tộc danh cũ, trỏ người Tày ở Việt Bắc.

𠲢𠰷喠土知誅㗂𤞽

Líu lo giọng Thổ, tri trô tiếng Mường.

Sơ kính, 12b

◎ Nhà thổ: nhà chứa, nơi hành nghề mại dâm.

碎吀𠶆舅𠫾高楼𠫾茹土

Tôi xin mời cậu đi cao lâu, đi nhà thổ.

Ô Lôi, 10a

朝客過欣茄土翳

Chiều khách quá hơn nhà thổ ế.

Giai cú, 12b