Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
固 có
#C2: 固 cố
◎ Như 古 có

運紙運檑身根固礙之顛白

Vận giấy vận sồi, thân căn có ngại chi đen bạc.

Cư trần, 23a

盃固 蔑念庒女豸

Bui [duy chỉ] có một niềm chăng nỡ trễ.

Ức Trai, 4b

𡛔庄固重麻䐗 實時磊意蒸埃

Gái chẳng có chồng mà chửa, thực thời lỗi ấy chưng [thuộc về] ai?.

Cổ Châu, 4b

旦邁糁歳固 [饒]几𪠞𠳨𫜵𡞕

Đến mười tám tuổi có nhiều kẻ đi hỏi làm vợ.

Bà Thánh, 2a

劍斫𦂾𫃹空化固 尋調達補𠃣𢧚𬲢

Kiếm chước dệt thêu không hoá có. Tìm điều đặt bỏ ít nên nhiều.

Sô Nghiêu, 14a

吝󰏙風景固皮清清

Lần xem phong cảnh có bề thanh thanh.

Truyện Kiều, 2a

炙炙 注固𢚸仔細

Chả chả! Chú có lòng tử tế.

Thạch Sanh, 9a

固㘨粓𬗂固牒𩛄蒸固𠦻𪺛𨢇

Có nồi cơm nếp, có tệp bánh chưng, có lưng hũ rượu.

Lý hạng, 32b

固 cố
#C1: 固 cố
◎ Gắng chịu, kiên trì không buông xuôi.

歆遙 到底固功恾

Hôm dao [sớm tối] đáo để cố công mang.

Ức Trai, 40b

因牢眉固凶𡁝爭強

Nhân [cớ] sao mi cố hung hăng tranh cường.

Thiên Nam, 29b

◎ Tiếng gọi những người già cả đáng kính.

位意𱺵𡞕固隆生特󰬾𠊚昆𤳇固安𱺵昆頭固領次𠄩固 好次󰬾

Vị ấy là vợ cố Long, sinh được ba người con trai: cố An là con đầu, cố Lĩnh thứ hai, cố Hảo thứ ba.

Gia phả, 8b

固 cớ
#C2: 固 cố
◎ Căn cứ, lý do.

特固立語奏乾 扒𤞻時易他 𤞻倚坤

Được cớ lập ngữ tâu càn. Bắt hùm thời dễ, thả hùm ấy khôn.

Thiên Nam, 108a