Entry 噴 |
噴 bón |
|
#A2: 噴 phún |
◎ Phun ra, mớm mồi cho con.
|
感声𪀄雉 買嘵 化形𬷤拱調噴𡥵 Cảm thanh chim trĩ mái kêu. hoá hình gà qué cũng đều bón [bón mồi] con. Nguyệt lệnh, 29b |
噴 phun |
|
#A2: 噴 phún |
◎ Bắn ra, tung ra, tỏa ra.
|
石榴軒群 噴式堵 紅蓮池㐌羡味香 Thạch lựu hiên còn phun thức đỏ. Hồng liên đìa đã tạn [lạt hết] mùi hương. Ức Trai, 57a |
〇 𩅹噴𩈘渃笛扃 屋楼 Mưa phun mặt nước, địch [tiếng sáo thổi] quanh ốc lầu. Chinh phụ, 20a |
〇 噴珠吐玉都才 解元𠸜㐌預排𦊚𣈜 Phun châu nhả (thổ) ngọc đua tài. Giải nguyên tên đã dự bày bốn ngay (ngày). Phan Trần, 3b |
〇 𠸦才𠽙玉噴珠 娘班妸謝拱兜世尼 Khen tài nhả ngọc phun châu. Nàng Ban ả Tạ cũng đâu thế này. Truyện Kiều, 9a |
〇 𠠩湄噴耒桂𦬑 𨕭頭𩄲𤋵𩃳𦝄髙 Trước mặt mưa phun chồi quế nở. Trên đầu mây giãi bóng trăng cao. Giai cú, 15a |
噴 phún |
|
#A1: 噴 phún |
◎ Phún phún, lún phún: mưa nhỏ hạt, thưa thớt.
|
𩙍囂囂船𡮣𡮣 湄噴噴𥶄鯨鯨 Gió hiu hiu, thuyền bé bé. Mưa phún phún, nón kềnh kềnh. Hồng Đức, 32a |
〇 湿洸頭𡹞 頓噴湄 Thấp thoáng đầu ghềnh lún phún mưa. Xuân Hương, 3a |
〄 Phun phún: gieo rắc liên miên.
|
𬲇方北所氣冷 雪𫴋所喯噴 Gió phương Bắc thửa khí lạnh. Xuống tuyết thửa phun phún. Thi kinh, II, 22a |
〄 Lún phún: vẻ nhú lên không đều.
|
𲈾𣘈𧹦𠲣篵 𥮈屋 丸𥒥𫕹夷頓噴𦼔 Cửa son đỏ hoét tùm bum nóc. Hòn đá xanh rì lún phún rêu. Xuân Hương B, 5a |