Entry 噤 |
噤 câm |
|
#F2: khẩu 口⿰禁 cấm |
◎ Lặng im không nói.
|
𦋦𠓨弼㗂噤 唏 𱥺𠇮憐朔𣋚枚辱因 Ra vào bặt tiếng câm hơi. Một mình săn sóc hôm mai nhọc nhằn. Trinh thử, 10b |
噤 cụm |
|
#F2: khẩu 口⿰禁 cấm |
◎ Chòm, khóm, xóm.
|
𠬠庵於噤 西林 㝵[?][?][?]弹琴𰙔詩 Một am ở cụm (khóm → xóm) Tây Lâm. Người (mờ 3 chữ) đàn cầm ca thi. Dương Từ, tr. 12 |
噤 gắm |
|
#F2: khẩu 口⿰禁 |
◎ Gắm ghé: nhòm ngó, mong sẽ đạt được.
|
𢚸筭噤𱔓嵬𡗶 𧡊𠊛忠正劍𱔀嗂𠶊 Lòng toan gắm ghé ngôi trời. Thấy người trung chính kiếm lời gièm pha. Vân Tiên, 49a |
噤 gặm |
|
#F2: khẩu 口⿰禁 cấm |
◎ Cắn dần từng ít một.
|
㹥𦣰厦噤 蒲𧃷 𤞼𡎢埣坦吟唏𤷍癯 Chó nằm hè, gặm vỏ khoai. Lợn ngồi dũi đất, ngậm hơi gầy gò. Trinh thử, 5b |
噤 ngẩm |
|
#F2: khẩu 口⿰禁 cấm |
◎ Ngán ngẩm: chán ngán, chán chường.
|
𢪀源干姑喭噤台 Nghĩ nguồn cơn cô ngán ngẩm thay. Ca trù, 22a |
噤 ngẫm |
|
#F2: khẩu 口⿰禁 cấm |
◎ Như 吟 ngẫm
|
㝵默襖紫意朗噤㐌𱍿 卞𥙩筆𣗾塗𪸄約𱑕餘𫳘麻𪠞 Người mặc áo tía ấy lặng ngẫm đã lâu. Bèn lấy bút son đồ trộm ước mươi dư chữ mà đi. Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 67a |
噤 ngậm |
|
#F2: khẩu 口⿰禁 cấm |
◎ Giữ kín trong miệng, cam chịu trong lòng.
|
固𡞕羕意 遣𦷾噤事寃瀲瀲 Có vợ dường ấy, khiến đấy ngậm sự oan lịm lịm. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 32b |
〇 [𪡔]𠓨弼㗂噤唏 𱥺𠇮憐朔𣋚枚辱因 Ra vào bặt tiếng ngậm hơi. Một mình săn sóc hôm mai nhọc nhằn. Trinh thử, 10b |
〇 㐌補𣅶嘆哭噤 吏圍𢧚𨕭蔭淹 Đã bỏ lúc than thầm khóc ngậm. Lại vầy nên trên ấm dưới êm. Hiếu văn, 21a |
〄 Khiến lẩn vào bên trong.
|
盆把侯衛 𬰢𡗶㐌噤𡶀丕 Buồn bã hầu về, mặt trời đã ngậm [lặn vào] núi vậy. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30b |