Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
噤 câm
#F2: khẩu 口⿰禁 cấm
◎ Lặng im không nói.

𦋦𠓨弼㗂噤 唏 𱥺𠇮憐朔𣋚枚辱因

Ra vào bặt tiếng câm hơi. Một mình săn sóc hôm mai nhọc nhằn.

Trinh thử, 10b

噤 cụm
#F2: khẩu 口⿰禁 cấm
◎ Chòm, khóm, xóm.

𠬠庵於噤 西林 㝵[?][?][?]弹琴𰙔詩

Một am ở cụm (khóm → xóm) Tây Lâm. Người (mờ 3 chữ) đàn cầm ca thi.

Dương Từ, tr. 12

噤 gắm
#F2: khẩu 口⿰禁
◎ Gắm ghé: nhòm ngó, mong sẽ đạt được.

𢚸筭噤𱔓嵬𡗶 𧡊𠊛忠正劍𱔀嗂𠶊

Lòng toan gắm ghé ngôi trời. Thấy người trung chính kiếm lời gièm pha.

Vân Tiên, 49a

噤 gặm
#F2: khẩu 口⿰禁 cấm
◎ Cắn dần từng ít một.

㹥𦣰厦噤 蒲𧃷 𤞼𡎢埣坦吟唏𤷍癯

Chó nằm hè, gặm vỏ khoai. Lợn ngồi dũi đất, ngậm hơi gầy gò.

Trinh thử, 5b

噤 ngẩm
#F2: khẩu 口⿰禁 cấm
◎ Ngán ngẩm: chán ngán, chán chường.

𢪀源干姑喭噤台

Nghĩ nguồn cơn cô ngán ngẩm thay.

Ca trù, 22a

噤 ngẫm
#F2: khẩu 口⿰禁 cấm
◎ Như 吟 ngẫm

㝵默襖紫意朗噤㐌𱍿 卞𥙩筆𣗾塗𪸄約𱑕餘𫳘麻𪠞

Người mặc áo tía ấy lặng ngẫm đã lâu. Bèn lấy bút son đồ trộm ước mươi dư chữ mà đi.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 67a

噤 ngậm
#F2: khẩu 口⿰禁 cấm
◎ Giữ kín trong miệng, cam chịu trong lòng.

固𡞕羕意 遣𦷾噤事寃瀲瀲

Có vợ dường ấy, khiến đấy ngậm sự oan lịm lịm.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 32b

[𪡔]𠓨弼㗂噤唏 𱥺𠇮憐朔𣋚枚辱因

Ra vào bặt tiếng ngậm hơi. Một mình săn sóc hôm mai nhọc nhằn.

Trinh thử, 10b

㐌補𣅶嘆󰠐哭噤 吏圍𢧚𨕭蔭󰡎淹

Đã bỏ lúc than thầm khóc ngậm. Lại vầy nên trên ấm dưới êm.

Hiếu văn, 21a

〄 Khiến lẩn vào bên trong.

盆把侯衛 𬰢𡗶㐌噤𡶀丕

Buồn bã hầu về, mặt trời đã ngậm [lặn vào] núi vậy.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30b