Entry 噌 |
噌 tâng |
|
#F2: khẩu 口⿰曾 tăng |
◎ Như 新 tâng
|
几初勾𠸠群浪 媄讒 昆𤴪麻噌昆𠇮 Kẻ xưa câu ví còn rằng: Mẹ gièm con ghẻ mà tâng con mình. Thiên Nam, 51a |
〇 𠱤噌𡗉例 𱔹𦡟時𪢍 Dối tâng nhiều lời, sau lưng thì ghét. Thi kinh B, III, 56b |
〇 欺盃𪠿唶頭厦 噌浪翁子庒兮易唯 Khi vui rúc rích đầu hè. Tâng rằng ông Tí chẳng hề dẻ doi (dể duôi) [coi thường]. Trinh thử, 6b |
噌 tưng |
|
#F2: khẩu 口⿰曾 tăng |
◎ Tưng bừng: Như 曾 tưng
|
軍令𪢊 噌嗙 Quân lệnh gióng tưng bừng. Trịnh Cương, 20a |
〇 𰿘紅𠦳紫 噌呯迍埃 Muôn hồng ngàn (nghìn) tía tưng bừng đón ai. Phan Trần, 3b |
〄 Tưng lừng: tưng bừng, vang lừng.
|
噌㖫葉[管]葉笙 𨢇椿高湿𱔩瓊菭為 Tưng lừng nhịp quản nhịp sênh. Rượu xuân cao thấp, chén quỳnh đầy vơi. Phan Trần, 1b |