Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
嘔 âu
#F2: khẩu 口⿰區 âu
◎ Lo buồn, lo lắng, lo toan.

𪽝為流落闭娄 朱蚤宇宇𠰷嘔沒𠇮

Bởi vì lưu lạc bấy lâu. Cho tao vò võ lo âu một mình.

Phương Hoa B, 15a

嘔 khù
#F2: khẩu 口⿰區 khu
◎ Khù khờ: ngu dại, đần độn.

圣人待嘔哬 愚痴享太平

Thánh nhân đãi khù khờ, ngu si hưởng thái bình.

Nam lục, 29b

嘔 xua
#F2: khẩu 口⿰區 khu
◎ Loại bỏ, đuổi đi.

傷柴廉落買𦋦 被𠁀嘔𨒻𧗱茹教民

Thương thầy Liêm Lạc mới ra. Bị đời xua đuổi về nhà giáo dân.

Vân Tiên, 14a