Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
嘋 giễu
#F2: khẩu 口⿰教 giáo
◎ Như 咬 giễu

強𨱽蒸𠅜𠰺𠴗𠅜 𠰉嘋

Càng dài chưng lời dạy dỗ, lời trêu giễu.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 2a

所意𠅜種𤽗元𤽗白蒸𠰉嘋

Thửa ý lời giống ngươi Nguyên [Nguyên Chẩn] ngươi Bạch [Bạch Cư Dị] chưng trêu giễu.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 31b