Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
嘅 gáy
#F2: khẩu 口⿰既 ký
◎ Như 丐 gáy

𤌋鎖内桃𪀄嘅束

Khói tỏa nội đào chim gáy xóc (thúc).

Hồng Đức, 61a

典欺𤠄 𠀧㗂嘅急𧽈𫜵技

Đến khi gà ba tiếng gáy, kíp dậy làm ghẽ.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 38b

鷾鴯 吏嘅𫏾茄𠶓𪡫

Ý nhi lại gáy trước nhà véo von.

Chinh phụ, 10a

㗂𬷤嗃𠳗嘅哞 㗂𠊛𱏫㐌 𠃅𡢐𠰺扛

Tiếng gà xao xác gáy mau. Tiếng người đâu đã mái sau dậy dàng.

Truyện Kiều, 24a

㗂𫰄嗃壳嘅𨕭喯 怨恨𥉫 𬙛泣每𫇳

Tiếng gà xao xác gáy trên bom. Oán hận trông ra khắp mọi chòm.

Xuân Hương B, 1b

𪀄梗𠱆楽𪃴岸嘅更

Chim cành dắng nhạc, gà ngàn gáy canh.

Sơ kính, 12b

𣈘𣋚𣌉屈𡥵 𪃿奴嘅𨖅更

Đêm hôm khuya khoắt, con gà nó gáy sang canh.

Lý hạng B, 187a

嘅 ngáy
#F2: khẩu 口⿰既 ký
◎ Hơi thở bị nghẽn kêu thành tiếng trong khi ngủ.

邊床唒嘅仍群駭 𦖑楳柴傳沛𧻭𬆄

Bên giường dẫu ngáy nhưng còn hãi. Nghe mõ thầy truyền phải dậy ngay.

Giai cú, 10b

𣈘𣈘奴嘅𠿁𠿁 底奴𨖲䏾奴時浪催

Đêm đêm nó ngáy khì khì. Để nó lên bụng, nó thì rằng thôi.

Lý hạng B, 160b

咹粓買𧑂 𪿀嘅嗚嗚 咹粓𦧘𤙭 𢚸𱞋恃恃

Ăn cơm với cáy ngủ ngáy o o. Ăn cơm thịt bò lòng lo sì sị [?].

Lý hạng B, 184a