Entry 單 |
單 đan |
|
#C1: 單 đan |
◎ Như 单 đan
|
尼埃單泣秩緘俸仍 Này ai đan rập [bẫy nan] giật giàm [bẫy lưới] bỗng dưng. Truyện Kiều, 13a |
〇 功英𪮞𪱴單蒲 𡥵姉𠫾𠅎英撫𡥵㛪 Công anh chặt nứa đan bồ. Con chị đi mất anh vồ con em. Hợp thái, 26a |
◎ Loàn đan (lờn đơn): làm sự liều lĩnh, nói năng bừa bãi.
|
𠄩㝵𤳇𠻆浪 小僧𪽝𱏫吏乱單丕𤄮𥚇 Hai người trai giận rằng: Tiểu tăng bởi đâu lại, loàn đan vậy nhiều lưỡi. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 35b |
單 đơn |
|
#A1: 單 đơn |
◎ Như 单 đơn
|
夏戾戊灰結襖單 Hạ lệ [e, ngại] mồ hôi kết áo đơn. Ức Trai, 36a |
〇 襖單坤垠今今冽 Áo đơn khôn ngăn căm căm rét. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 44a |
〇 𧜖單檜隻泠㳥 Chăn đôi gối chiếc lạnh lùng. Phan Trần, 4b |
◎ Tờ khai.
|
𬂙𦋦落𧡊黄嵩 單禮買 從容𠰺𠳒 Trông ra nhác thấy Hoàng Tung. Xem đơn lễ mới thong dong dạy lời. Nhị mai, 9a |
◎ Lờn đơn (loàn đan): quấy phá, làm sự liều lĩnh, nói năng bừa bãi.
|
遣類奸拯所容種 渚亂單𫜵 Khiến loài gian chẳng thửa dung, giống gở chớ lờn đơn làm. Truyền kỳ, III, Đà Giang, 65a |