Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
府姚席玉舖排 𫡮篭旗[𲉇]香𢒎 𱔩喬
Phủ Diêu tiệc ngọc phô bày. Mây lồng, cờ mở, hương bay, chén kèo.
Hoa tiên, 37a
歳茶𫜵伴貝皐喬盆
Tuổi già làm bạn với cau kẻo buồn.
Ngọc âm, 39a
鍔鈎給某丐喬礼𪡔
“Ngạc câu”: cắp mỏ cái kều lấy ra.
Ngọc âm, 34a