Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
喁 ngọng
#F2: khẩu 口⿰禺 ngung
◎ Như 共 ngọng

喑啞喁𠰉保饒 别之

“Âm á”: ngọng ríu bảo nhau biết gì.

Ngọc âm, 8a

喁 ngùng
#F2: khẩu 口⿰顒 → 禺 ngung
◎ Ngán ngùng: chán ngán.

台羅𪢊𢩵塵緣 彦喁俗界𱕔願净方

Hay là rúng rẫy trần duyên. Ngán ngùng tục giới, nức nguyền tịnh phương.

Sơ kính, 34b

喭喁𫳘分 𱞐那𫳘縁

Ngán ngùng chữ phận, não nà chữ duyên.

Sơ kính, 37a

喁 ngủng
#F2: khẩu口⿰顒 → 禺 ngung
◎ Ngủng nghỉnh: vẻ không ưa nhau, khó hoà hợp.

係喁𠴔其空餒兮 耒翁瞻朱眾悲

Hệ [hễ] ngủng nghỉnh kỳ [thì] không nuôi hề. Rồi ông xem cho chúng bay.

Giai cú, 17a