Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
哯 kén
#F2: khẩu 口⿰見 kiến
◎ Như 見 kén

𧘇昆㐌悶拟𫯳 傳哯 附馬唐中朱眉

Ấy con đã muốn lấy chồng. Truyền kén phò mã Đàng Trong cho mày.

Chúa Thao, 4b

哯 nghiến
#F2: khẩu 口⿰見 kiến
◎ Siết chặt hai hàm răng (như cố chịu đựng nỗi đau đớn, căm tức).

𧖱悭埃拱𠺾眉哯𦝄

Máu ghen ai cũng chau mày nghiến răng.

Truyện Kiều B, 51a

哯𪘵 𢶸䏾閉𥹰 身𠍦𱜢㐌聀𱏫固𣈙

Nghiến răng bấm bụng bấy lâu. Thân hèn nào đã chắc đâu có rày.

Phù dung, 20a