Entry 哃 |
哃 đòng |
|
#F2: khẩu 口⿰同 đồng |
◎ Đàn đòng: đàn và nhạc cụ khác.
|
㖫𡅏賦詩喝吼 音卷哨弹哃 Lừng lẫy phú thơ hát hỏng. Âm thầm quyển sáo đàn đòng. Hồng Đức, 59b |
哃 đùng |
|
#F2: khẩu 口⿰同 đồng |
◎ Đùng đùng: Như 同 đùng
|
㗂𩇆哃哃𡆌㘓 Tiếng sấm đùng đùng kêu ran. Tự Đức, I, 4b |
〇 水精呂𨀈踸蹎 哃 哃浽𢠣恩𫜵讎 thuỷ Tinh lỡ bước chậm chân. Đùng đùng nổi giận đem ân làm thù. Đại Nam, 4b |