Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
呈 chành
#C2: 呈 trình
◎ Chòng chành (tròng trành): nghiêng ngả, lắc lư.

虫呈如𥶄空乖 如船空俚如埃空𫯳

Chòng chành như nón không quai. Như thuyền không lái, như ai không chồng.

Giải trào, 11a

呈 dành
#C2: 呈 trình
◎ Như 𪺓 dành

𥪝欺𢭸𦑃𨕭梗 麻𢚸𥘷𱰟㐌 呈𱥺畨

Trong khi tựa cánh trên cành. Mà lòng rẻ rúng đã dành một phen.

Truyện Kiều, 11b

呈 rình
#C2: 呈 trình
◎ Rập rình: vẻ náo nức, rộn ràng.

𩲡𫯳如 𠁂󰟁情 店㝵仍[满]立呈共𱰼

Coi chồng như đứa vô tình. Đêm ngày những muốn rập rình cùng trai.

Dương Từ, tr. 27

呈 trành
#C2: 呈 trình
◎ Tròng trành (chòng chành): lắc lư, nghiêng qua nghiêng lại.

虫呈如𥶄空乖 如船空俚如埃空𫯳

Chòng chành như nón không quai. Như thuyền không lái, như ai không chồng.

Giải trào, 11a

呈 trình
#A2: 呈 trình
◎ Thưa bẩm, báo cáo, giãi bày với bề trên.

呈翁碎悶朱翁塊[饒]事𱞋

Trình ông, tôi muốn cho ông khỏi nhiều sự lo.

Bà Thánh, 4a

丕迻梳鏡𨖲呈

Vậy đưa sơ [lược chải] kính [gương soi] lên trình.

Sơ kính, 40b

𠳐呈會主󰏙詳 麻󰏙𥪞𢼂 斷膓固󱙻

Vâng trình hội chủ xem tường. Mà xem trong sổ “Đoạn trường” có tên.

Truyện Kiều, 5a

詞卞明呈𦋦沛𫜵憑𡨸 法吧𡨸國語

Tờ biện minh trình ra phải làm bằng chữ Pháp và chữ Quốc ngữ.

Tân luật, 18a

旦𧵆𥛉㐌呈戈 𡢼𫯳羅義𫆧𦚐 𠦳𢆥

Đến gần, lạy đã, trình qua. Vợ chồng là nghĩa ruột rà ngàn năm.

Giai cú, 27a