Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
吼 hỏm
#F2: khẩu 口⿰孔 khổng
◎ Hỏm hòm hom: vẻ sâu mà tối.

𡗶坦生𫥨𥒥𱥺𫇳 𤎕𫜵堆𤗖吼函𩩿

Trời đất sinh ra đá một chòm. Tách làm đôi mảnh hỏm hòm hom.

Xuân Hương B, 5b

排達為埃窖窖𫩓 𤇩𫥨沒鲁吼函𩩿

Bày đặt vì ai khéo khéo phòm. Tách ra một lỗ hỏm hòm hom.

Xuân Hương B, 5b

吼 hỏng
#F2: khẩu 口⿰孔 khổng
◎ Không thành, lỡ mất.

故𢶸 咹𥸷𥸷吏吼

Cố đấm ăn xôi, xôi lại hỏng.

Xuân Hương, 2b

𥸷吼𰪾空

Xôi hỏng bỏng không.

Nam lục, 22b

粓炊奇焒辰𤐓 事𢗖𫨩吼𱺵例世间

Cơm sôi cả lửa thì khê. Sự nhầm hay hỏng là lề thế gian.

Lý hạng, 36b

◎ Hát hỏng: hát hò, ngâm nga.

㖫𡅏賦詩喝吼 音󰠐卷哨弹哃

Lừng lẫy phú thơ hát hỏng. Âm thầm quyển sáo đàn đòng.

Hồng Đức, 59b

吼 hóng
#F2: khẩu 口⿰孔 khổng
◎ Đón, đợi để nhận lấy.

准山舍 𡎢制吼沫 𩙋迻梅𦹳󱦢外軒

Chốn sơn xá ngồi chơi hóng mát. Gió đưa mai thơm ngát ngoài hiên.

Hợp quần, 7a

〄 Hóng hớt: đón ý nói leo.

𠇍調堆𠲝雷傕 呐吼呐喝𠚢𠊛咮訛

Mấy điều đôi đối lôi thôi. Nói hóng nói hớt ra người chua ngoa.

Huấn tục, 3b

吼 họng
#F2: khẩu 口⿰孔 khổng
◎ Thực quản, khí quản trong cổ.

咽喉吼喠

“Yết hầu”: họng giọng.

Ngũ thiên, 10b