Entry 吳 |
吳 ngô |
|
#A1: 吳 ngô |
◎ Nước Ngô ở Trung Hoa thời xưa (thời Chiến quốc, thời Tam quốc, thời nhà Minh).
|
打破坦吳 朋摳魯蜆 Đánh phá đất Ngô bằng khua lỗ kiến. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 4b |
〇 扲頭蘇定拁𨖲 吳兵𥚆𧡊俸連倒戈 Cầm đầu Tô Định giơ lên. Ngô binh nhìn thấy bỗng liền đảo qua. Thiên Nam, 28a |
〇 塘𨱽𠤆𪿒吳[𠈭] 𤾓調駭據𬂙𠓨𱥺些 Đường dài chớ ngại Ngô Lào. Trăm điều hãy cứ trông vào một ta. Truyện Kiều, 29a |
〇 𧎜𪰛默襖𨱽深 蹎𠫾𩌂客𢬣扲撅吳 Ốc thời mặc áo dài thâm. Chân đi giày Khách, tay cầm quạt Ngô. Chàng Chuối, 7b |
〇 榾艚麻𢠇𣘃橰 𧡊船𥴗𢣸艚绳吳 Cột tàu mà ngỡ cây cau. Thấy thuyền thúng nát ngỡ tàu thằng Ngô. Lý hạng, 21b |
#C1: 吳 ngô |
◎ Cây lương thực, quả có nhiều hạt bám quanh xơ cùi, gọi là bắp.
|
侯𡥵茶𨢇𣈜差 物 糧𱙨吳𬞲𣎃發寅 Hầu: con, trà rượu ngày sai vặt. Lương: vợ, ngô khoai tháng phát dần. Giai cú, 17b |