Entry 司 |
司 ti |
|
#C1: 司 ty |
◎ Ti hí: mắt híp, hai mi mắt như luôn sát vào nhau.
|
仍𠊛司戲𬑉𧐖 𱰺辰儖刼𡛔奔𫯳𠊛 Những người ti hí mắt lươn. Trai thì trộm cướp, gái buôn chồng người. Lý hạng B, 184b |
司 tư |
|
#C1: 司 tư |
◎ Bốn (4), một số nguyên (tính đơn vị hoặc thứ tự) lớn hơn ba (3) nhỏ hơn năm (5).
|
糁𬮙司彦魯篭 Tám muôn tư ngàn lỗ lông. Phật thuyết, 10a |
〇 𦝄穿𬲇沫朗通司皮 Trăng xuyên [thâu] gió mát sáng thông tư bề. Ngọc âm, 24b |
〇 筭計司務調固月 秋謳羅忍蔑𠄩分 Toan kể tư mùa đều có nguyệt. Thu âu là nhịn [nhường] một hai phần. Ức Trai, 65b |
司 ty |
|
#A1: 司 ty |
◎ Một cơ quan, một bộ phận giữ chức việc nhà nước.
|
𠄩𱑕𦊚司蒸垠𡨺調固支座 Hai mươi bốn ty chưng ngăn giữ, đều có chia toà. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 10b |
〇 達𫜵固 奇固营 固君固𧗱固城固司 Đặt làm có cơ, có doanh. Có quân, có vệ, có thành, có ty. Thiên Nam, 60a |