Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
台 hay
#C2: 台 thai
◎ Có thể.

台把特恩盎那

Hay trả (*blả) được ơn áng nạ.

Phật thuyết, 34b

◎ Biết được. Nhận hiểu ra.

待𤤰芸帝󱚢殿仕台

Đợi vua Nghệ Đế vào đền sẽ hay.

Thiên Nam, 111b

◎ Khéo, tốt, giỏi.

𡨺台渚易填恩𱴸

Chữ hay chưa dễ đền ơn nặng.

Sô Nghiêu, 10a

台 thai
#C1: 台 thai
◎ Khoan thai: thư thái, nhẹ nhàng.

隊味料 律敖除相 某𱔩寬台宋𢶒兵

Đòi vị lèo lọt Ngao chờ tướng. Mấy chén khoan thai Tống cởi binh.

Hồng Đức, 42a

蒸襖𤿦羝 𡮈羝𱜝 寬台世寬台世

Chưng áo da dê nhỏ dê lớn. Khoan thai thay, khoan thai thay.

Thi kinh, I, 20a

迎𠇮戲幅簾霜 朝清 𫽅㨥㗂鐄寬台

Nghiêng mình hé bức rèm sương. Chiều thanh khép nép, tiếng vàng khoan thai.

Phan Trần B, 21a

台 thay
#C2: 台 thai
◎ Như 卋 thay

像𱙘捠 准龍宮景界尼 唩埃 𨅸帝 躱露台

Tượng bà Banh: Chốn long cung cảnh giới này. Ủa ai đứng đấy, lõa lồ thay.

Hồng Đức, 57a

盃台㝵君子

Vui thay, người quân tử.

Thi kinh, I, 7a

𤯨辰情庒𥢆埃 窖台托𫴋 𦋦𠊛情空

Sống thì tình chẳng riêng ai. Khéo thay thác xuống ra người tình không.

Truyện Kiều, 2b

責𡗶牢吏扒𫅷 底𠊛蹎踸眜𤍶困台

Trách trời sao lại bắt già. Để người chân chậm mắt loà khốn thay.

Thạch Sanh, 7a

◎ Thế chân, đại diện cho ai. Chuyển đổi.

𢚸為天下仍初謳 台役𡗶噉𧜐󰠲

Lòng vì thiên hạ những sơ âu. Thay việc trời, dám trễ đâu.

Hồng Đức, 14b

典務𦼞𱍿蒸限台𡨺

Đến mùa dưa, lâu chưng hẹn thay giữ.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 2b

𥪞𢬣㐌産銅錢 油𢚸𢬭𤽸台顛 𧁷之

Trong tay đã sẵn đồng tiền. Dầu lòng đổi trắng thay đen khó gì.

Truyện Kiều, 15a

台 thơi
#C2: 台 thai
◎ Giếng nước chung của làng, miệng rộng, thành giếng xây quanh, chừa bậc lên xuống lấy nước.

󰝡𠊛 𢩽𫴋汫台 呐耒耒吏咹𠳒特𣦍

Đem người rẫy xuống giếng thơi. Nói rồi rồi lại ăn lời được ngay.

Truyện Kiều, 25b

𫢧翁濃浽汫台 𫢧𱙘溇色如𬂻橙𦺓

Liền ông nông nổi giếng thơi. Liền bà sâu sắc như cơi đựng trầu.

Lý hạng, 38a

◎ Thảnh thơi: thanh nhàn, thư thái.

從容也𠃅清齋 謝山僧吏請台 𨖲塘

Thong dong giã mái thanh trai. Tạ sơn tăng lại thảnh thơi lên đường.

Sơ kính, 34a

𱟧桃𣌉𣋽清台 𦋦𠓨𱥺墨呐 唭如空

Buồng đào khuya sớm thảnh thơi. Ra vào một mực nói cười như không.

Truyện Kiều, 33b

蘭臺停筆清台 𠳐󰝡 國語演唎史撑

Lan đài dừng bút thảnh thơi. Vâng đem quốc ngữ diễn [phô diễn] lời sử xanh.

Đại Nam, 1a

包𣉹垌𢌌清台 𦣰𬌥𠺙𥱫𢝙𠁀舜堯

Bao giờ đồng rộng thảnh thơi. Nằm trâu thổi sáo, vui đời Thuấn Nghiêu.

Lý hạng, 13a