Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
可 há
#C2: 可 khả
◎ Tiếng phản vấn, tự vấn tỏ ý phủ định (đâu có, nào phải).

可𱏫獨譱趣圭戈時

Há đâu độc thiện thú quê qua thời.

Sô Nghiêu, 2b

綱常道奇可制 𱥺念恒𪧚𱥯𠳒丁[寧]

Cương thường đạo cả há chơi. Một niềm hằng giữ mấy lời đinh ninh.

Trinh thử, 3a

可 khả
#A1: 可 khả
◎ Có thể.

矣喂 媄酉浪牢可報特

Hỡi ôi! Mẹ dấu [yêu dấu] rằng sao khả báo được.

Phật thuyết, 34b

固渃常 印月可篩

Có nước thường in nguyệt khả [có thể] rây.

Ức Trai, 46b

感𢚸麻尋𦷾時可料托麻尋𦷾時拯可

Cảm lòng mà tìm đấy thời khả, liều thác mà tìm đấy thời chẳng khả.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 39b

氣陽和可固私埃

Khí dương hoà khả [có thể nào] có tư [dành riêng] ai.

Ức Trai, 72a

准尼拯可𠰺𠳒蜂蟡

Chốn này chẳng khả (khá) dạy lời ong ve.

Phan Trần, 12a

〄 Gần như, chừng như.

移船典𦷾体蔑昆𡛔歳可𱑕𬙞𱑕糝

Dời thuyền đến đấy, thấy một con gái tuổi khả mười bảy, mười tám.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 2a

可 khá
#A2: 可 khả
◎ Đáng, nên.

宁康康埃女負 扶持駡可底村 員

Giữ khăng khăng ai nỡ phụ. Phù trì mựa khá để thon von [hiểm nghèo].

Ức Trai, 31a

可嘆歳𫅷外𫡦邁

Khá than tuổi già ngoài chín mươi.

Cổ Châu, 11a

𠻇突役之醝扒䏾 可唭可惜 𤯱庚星

Dại dột việc chi say bắt bóng. Khá cười, khá tiếc, gã Canh Tinh.

Hồng Đức, 6a

可𣌋吏衛𪱆飭𫜵隂𱝮

Khá sớm lại về, năng sức làm âm đức.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 47a