Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
叫 kêu
#A2: 叫 khiếu
◎ Phát ra âm thanh từ miệng hoặc từ vật bị ma sát, bị gõ vào.

𢴑昆蔑𠇮𪠞 昆卞叫哭拯肯𪠞

Dắt con một mình đi. Con bèn kêu khóc chẳng khứng đi.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 4b