Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
另 lánh
#C1: 另 lánh
◎ Tránh đi, rẽ lối, trốn khỏi. Ẩn mình, trốn đời.

終㓜終瑟另真馬持

Chông ấu chông sắt lánh chân mựa chầy.

Ngọc âm, 49a

舍另身閒課役耒

Xá lánh thân nhàn thuở việc rồi.

Ức Trai, 4b

𩵜語鈎沈吹伴另 𪀄疑弓𨉠𠸒饒𠖤

Cá ngỡ câu chìm, xui bạn lánh. Chim ngờ cung bắn, bảo nhau bay.

Hồng Đức, 4a

𤽗潘共㝵廊𣾼𣷭另𦷾

Ngươi Phan cùng người làng vượt bể lánh đấy.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 8b

娘自另𨁪園花 𱻌𧵆棱紫𱻌賖𡏧紅

Nàng từ lánh dấu vườn hoa. Dường gần rừng tía, dường xa bụi hồng.

Truyện Kiều, 41a

空貪名利另唐 是非

Không tham danh lợi, lánh đàng thị phi.

Vân Tiên, 16b

◎ Lóng lánh: sáng trong, ngời sáng lấp lánh.

弄另乾坤世界 啨唱春夏秋冬

Lóng lánh càn khôn thế giới. Xênh xang xuân hạ thu đông.

Hồng Đức, 39a

𠁑畑㳥另󰘚𦎛廣寒

Dưới đèn lóng lánh mặt gương Quảng Hàn.

Phan Trần, 15b

月漏漏󰖽秋豸映 𱔩良辰弄另𦎛印

Nguyệt làu làu vẻ thu giãi ánh. Chén lương thìn lóng lánh gương in.

Sơ kính, 26a

另 liếng
#C2: 另 lánh
◎ Vốn liếng: lưng vốn có được hoặc đang bỏ vào việc gì.

催催本另𠫾𠁀茹魔

Thôi thôi vốn liếng đi đời nhà ma.

Truyện Kiều, 21a

吏朱𧵑底𲆺本另 救蔑茹𦊚𠰘 周全

Lại cho của để gây vốn liếng. Cứu một nhà bốn miệng chu toàn.

Âm chất, 11a

◎ Lúng liếng: dáng vui vẻ, nhanh nhẹn.

侯𪠞撑腔侯𪠞𨻫另

Hầu [sẽ, sắp] đi xênh xang, hầu đi lúng liếng.

Thi kinh, III, 18b

另 tránh
#C2: 另 lánh
◎ Lẩn đi, không để gặp phải.

卞哿干湄旦 官左右請嗔另

Bèn cả cơn mưa đến, quan tả hữu thỉnh xin tránh (lánh).

Cổ Châu, 18b

別唐𨕭天堂麻另塊唐沙地獄

Biết đường lên thiên đàng (đường) mà tránh khỏi đường sa địa ngục.

Bà Thánh, 5b

法渃啻油群另特 罪𡗶坤体遁𱏫𱜢

Phép nước ví dầu còn tránh được. Tội trời khôn thể trốn đâu nào.

Sô Nghiêu, 14b

沛針𤐝𪹾磊𢗖另𠫾

Phải chăm soi xét lỗi lầm (nhầm) tránh đi.

Huấn tục, 9b