Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
古 cỏ
#C2: 古 cổ
◎ Các loài thực vật thân mềm, thấp, mọc ở bờ bụi và đất hoang.

故朋紇[珠]工阮古

Có bằng hạt châu trong ngọn cỏ.

Phật thuyết, 9a

古朝𪬪律覃盃盃 𡽫浄湄淡牟束束

Cỏ chiều gió lướt đượm vui vui. Non tạnh mưa dầm màu thúc thúc.

Hoa Yên, 31b

古 có
#C2: 古 cổ
◎ Tiếng trỏ sự hiện hữu, sở hữu, sở thuộc, thuộc tính của đối tượng.

那鬪昆菲庄古閙戈工𱍸

Nạ dấu [yêu] con phỉ [nhiều lắm], chẳng có nào qua [hơn] trong ấy.

Phật thuyết, 35b

玉莖㝵𬛕古牟

“Ngọc hành”: người trai có màu.

Ngọc âm, 13a

索吟牕古梅𬏓點

Sách ngâm song [cửa sổ] có mai vài điểm.

Ức Trai, 53b

古 cổ
#A1: 古 cổ
◎ Xưa cũ (ngược với kim).

𡳒䀡𨁪古 詩題 𡓃眞

Vẽ xem dấu cổ, thơ đề lối chân .

Hoa tiên, 2b

庒欣𠊛 古拱朋𠊛今

Chẳng hơn người cổ, cũng bằng người kim.

Vân Tiên, 9a

#C2: 古 cổ
◎ Phần nối đầu với thân mình trên cơ thể người và một số động vật.

彭勝𨕭𦝄嵬聖帝 鐘捧󰡎古道 賢碎

Bành thắng trên lưng ngôi thánh đế. Chuông bòng [đeo] dưới cổ đạo hiền tôi.

Hồng Đức, 55a

呐耒𥙩條撑擬紩古

Nói rồi, lấy điều xanh nghỉ [tự] thắt cổ.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 28a

亇溪𦗏偈頭魚咢 𪀄𡶀𦖑經古訖劬

Cá khe lắng kệ đầu ngơ ngác. Chim núi nghe kinh cổ gật gù.

Xuân Hương, 1b

撩古㹥 𫃚古猫 𤭸荼𱘅㙁質招𥈶𥈺

Treo cổ chó, buộc cổ mèo. Bình dưa lọ muối chắt chiu nom dòm.

Trinh thử, 6a

悲𣩂杶奇 牢空 󰝂𪾋古奴吏

Bay chết đòn cả! Sao không đem giam cổ nó lại?.

Thạch Sanh, 19a

〄 Phần eo lại trên một vật có hình tròn dài.

咳姑𧞾𧞣古𡏦 吏低碎妸翁西脿󱦯

Hỡi cô mặc yếm cổ xoay. Lại đây tôi gả ông Tây béo sồ (xồ).

Lý hạng B, 189b

古 của
#C2: 古 cổ
◎ Vật sở hữu, thức dùng, tài sản.

󰝡古咹供羕 盎那

Đem của ăn cung dưỡng (cúng dường) ang nạ.

Phật thuyết, 21b

吒媄瑰朔如古重𱐩主𡗶付朱

Cha mẹ coi sóc như của trọng đức Chúa Trời phó cho.

Bà Thánh, 1b

歳旦𱜝哿時𬲢古改求所官𱘸

Tuổi đến lớn cả thời nhiều của cải, cầu thửa quan sang.

Minh ty, 11b