Entry 变 |
变 bén |
|
#C2: 變 → 变 biến |
◎ Chạm tới, lây dính sang, nhuốm sang.
|
朋花蓮庄变渃 Bằng [như] hoa sen chẳng bén nước. Phật thuyết, 46b |
〇 𦷫菊秧蘭香变襖 Hái cúc ương lan hương bén áo. Ức Trai, 22b |
〇 𩅜覩𩂟碧播变蒸版勾欄 Ráng đỏ mù biếc bá bén chưng ván câu lan. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 52a |
变 biến |
|
#A1: 變 → 变 biến |
◎ Đổi thay, hoá thành.
|
𢚸世泊顛油奴 变 些辰人義渚乱单 Lòng thế bạc đen dầu nó biến. Ta thìn [gìn] nhân nghĩa chớ loàn đan. Ức Trai, 47b |
〇 㝵樵夫变𪾺𪖫浪 Người tiều phu biến mắt mũi [đổi sắc mặt] rằng. Truyền kỳ, III, Na sơn, 28b |
〄 Không còn hiển hiện nữa.
|
几安慰㐌变𪠞古改每事碎 庄別底朱埃 Kẻ an ủi đã biến đi, của cải mọi sự tôi chẳng biết để cho ai. Bà Thánh, 3a |
〇 𡲤𪠞𡲤兑脱脱麻变𪠞 Vả đi vả đoái, thoắt thoắt mà biến đi. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 32a |
变 biếng |
|
#C2: 變 → 变 biến |
◎ Như 𠰳 biếng
|
失情簪奴变掑 預幔補舍 𩯀𨱽𡓮卢 Thất tình trâm nọ biếng cài. Dựa màn bỏ xả tóc dài ngồi lo. Vân Tiên C, 36a |